MÁY ĐO ĐỘ ỔN ĐỊNH CAO SU LATEX MST MODEL MK3

Máy đo độ ổn định cơ học của cao su

Latex MST ( Klaxon)- Anh quốc

Model: MK3



Đặc điểm của máy đo độ ổn định cơ học của cao su MK3 :
MK3 là thiết kế mới dùng đo độ ổn định cơ học của cao su latex với các điều khiển và chỉ số kỹ thuật số mới để cải thiện độ chính xác và độ tin cậy của kết quả.
Ứng dụng của máy đo độ ổn định cơ học cao su MK3:
Máy đo độ ổn định cơ học chuyên dùng để xác định tính
ổn định cơ học của cao su tự nhiên, cao su tổng hợp và các sản phẩm làm từ cao su với motor được kiểm soát điện tử và hệ thống hiển thị chính xác các tốc độ lựa chọn
Thông số kỹ thuật của máy đo độ ổn định cơ học cao su MK3:
Chiều cao máy đo độ ổn định cơ học có thể điều chỉnh theo yêu cầu của người sử dụng.
Thiết bị được thiết kế đặt trên một đế làm bằng cao su xốp cứng, phù hợp với khí hậu các nước nhiệt đới với màn hình LED hiển thị số.
Vận tốc quay điều chỉnh được từ: 0 đến 14,000
vòng/phút với độ chính xác cao
Cốc thủy tinh chuyên dụng đặt trên bàn nhôm
Nguồn điện: 220V/50Hz.
Máy ổn định cơ họccao su MK3 đạt được các tiêu
chuẩn sau:
+ BS 6057 part 3 Section 3.1 (ISO 35)
+ BS 6057 Part 3 Section 3.14 (ISO2006)
+ ASTM D1076 – 88
+ ASTM D1417 – 90
Thiết bị cung cấp bao gồm: Máy chính (máy đo độ ổn định cơ học) , cốc chuyên dụng, các phụ tùng tiêu chuẩn khác đi kèm theo máy, hướng dẫn sử dụng.

MÁY NGHIỀN MẪU BB100 RETSCH

 Máy nghiền hàm BB 100

Model: BB 100

Code : 20.0520006

Xuất xứ: Đức



Máy nghiền hàm BB 100 của hãng Retsch được sử dụng để nghiền và nghiền sơ bộ các vật liệu cứng vừa, cứng, giòn và dai một cách nhanh chóng, hiệu quả.

Có nhiều loại vật liệu nghiền bao gồm cả thép không chứa kim loại nặng. Tính hiệu quả và an toàn của máy nghiền hàm đã đưa nó trở thành thiết bị lý tưởng để chuẩn bị mẫu trong các phòng thí nghiệm và nhà máy công nghiệp.

Đặc tính vượt trội:

Hiệu suất nghiền cao.

Nhiều loại vật liệu nghiền để không nhiễm bẩn.

Có thể điều chỉnh về điểm zero.

Cài đặt độ rộng của hàm nghiền.

Bảo vệ quá tải.

Phễu nạp với kẹp dễ thao tác.

Động cơ có thể phanh giảm với công tắc an toàn.

Buồng nghiền dễ làm sạch.

Nghiền liên tục.

Nối với bộ phận thu bụi.

Ứng dụng nghiền các vật liệu:

Hợp kim, đá bazan, xi măng clinker, gốm sứ, chamotte, than đá, than cốc, vật liệu xây dựng, feldspar, thủy tinh, đá granit, khoáng sản, quặng, gốm oxit, thạch anh, đá, silic, xỉ,…

Đặc tính kỹ thuật:

Ứng dụng: Nghiền thô và nghiền sơ bộ.

Lĩnh vực ứng dụng: Hóa học – nhựa, vật liệu xây dựng, kỹ thuật – điện tử, môi trường – tái chế, địa chất – luyện kim, thủy tinh – gốm sứ,…

Dạng vật liệu nghiền: cứng vừa, cứng, giòn, dai.

Kích thước vật liệu ban đầu: < 50 mm.

Độ mịn cuối cùng (kích thước vật liệu đầu ra): < 4 mm.

Chất liệu dụng cụ nghiền: thép không gỉ,

Độ rộng hàm nghiền: 60 x 60 mm.

Khoảng rộng cài đặt khe nghiền: 0-20 mm.

Hiển thị độ rộng của hàm nghiền bằng thang đo (scale).

Điểm điều chỉnh zero: có.

Phễu chứa mẫu: có.

Bộ phận thu bụi: có.

Bôi trơn trung tâm: không.

Công suất bộ thu: 2L.

Động cơ: 1 pha / 3 pha.

Code bảo vệ: IP 54.

Kích thước: W320 x H960 x D800 mm.

Khối lượng: 137 Kg.

Tiêu chuẩn: CE.

Tủ vi khí hậu C&W CW1310 ,AB8, 1000L

 

Tủ vi khí hậu C&W  CW1310 ,AB8, 1000L

Model: AB8

Hãng sx: C&W

tủ vi khí hậu 1000l


Kích thước ngoài

          L: 1960 mm

          W: 1335 mm

          H: 1395 mm

Kích thước bên trong

          I: 1465 mm

          W: 1040 mm

          H1: 720 mm

          H2: 1065 mm

Bảng điều khiển: 344

Nguồn Amp: 20

Kiểu: đặt trên nền

Nguồn: 230V, 50/60Hz Một pha, điện áp khác tùy chỉnh theo yêu cầu.

Kiểu nước: Nước khử ion hoặc nước nguồn dưới 50 mg/litre TDS

Áp suất nước: 2 - 4 bar (30 ~ 60 psi)

Thoát nước: Ống thoát nước thải nhựa đường kính 36 mm

 

Cung cấp bao gồm

          Mỗi tủ bao gồm:

          1x CW4088 Bộ kit lắp ráp

          1x CW4035 Bộ 2 bình (2 phễu, 2 xylanh)

          1x CW5882 Đầu nối dùng cho ống

          1x VF7101 Sách cầm tay về sự ăn mòn

TỦ VI KHÍ HẬU 100L CW1302 (200L, AB6) C&W

Tủ vi khí hậu C&W CW1302 (200L, AB6)

Model: AB6

Hãng sx: C&W

tủ vi khí hậu AB6 C&W


Kích thước ngoài

          L: 1030 mm

          W: 700 mm

          H: 1035 mm

Kích thước bên trong

          I: 610 mm

          W: 510 mm

          H1: 455 mm

          H2: 660 mm

Bảng điều khiển: 80

Nguồn Amp: 13

Kiểu: lắp đặt trên nền

Nguồn: 230V, 50/60Hz Một pha, điện áp khác tùy chỉnh theo yêu cầu.

Kiểu nước: Nước khử ion hoặc nước nguồn dưới 50 mg/l TDS

Áp suất nước: 2 - 4 bar (30 ~ 60 psi)

Thoát nước: Ống thoát nước thải nhựa đường kính 36 mm

                              

Cung cấp bao gồm

          Mỗi tủ bao gồm:

          1x CW4088 Bộ kit lắp ráp

          1x CW4035 Bộ 2 bình (2 phễu, 2 xylanh)

          1x CW5882 Đầu nối dùng cho ống

          1x VF7101 Sách cầm tay về sự ăn mòn

Máy đo màu – Máy đo chỉ số màu trắng CR10 Plus Konica Minolta

 

Máy đo màu – Máy đo chỉ số màu trắng

Model CR-10 Plus 

Hãng Konica Minolta- Nhật



-Máy đo chỉ số màu trắng, dùng kiểm tra chênh lệch màu giữa 2 mẫu.

-Loại máy cầm tay, chi phí thấp và dễ sử dụng.

-Phù hợp các tiêu chuẩn DIN 5033 Teli 7/ JIS Z8722 condition d/ ISO 7724/1 / CIE No. 15/ ASTM E1164

-Góc nhìn/ chiếu sáng : 8/d (góc sáng 8°/ góc khuếch tán : Vec-tơ phản chiếu)

-Hiển thị các giá trị đo Δ (L*a*b*), Δ (L*C*H*), ΔE*ab (CIE 1976)

-Thang hiển thị :         1 … 100 L*

-Kích thước vùng đo:  8 mm

-Điều kiện đo :

+Quan sát : chuẩn quan sát CIE 1976

+Chiếu sáng : chuẩn chiếu sáng D65

-Độ lập lại : độ lệch chuẩn không quá DE*ab 0.1 (Điều kiện đo : giá trị đo trung bình của chuẩn tấm trắng)

-Thời gian đo : khoảng 1 giây

-Nguồn phát: bằng tế bào quang điện Silicon (6 pcs)

-Nguồn sáng:  dùng đèn xenon

-Bộ nhớ dữ liệu lên đến 1000 giá trị đo

-Nguồn nuôi: dùng 4 pin AA hoặc adapter (option)

-Môi trường hoạt động: 0 … 40°C/ max. 85% RH

-Kích thước máy: W66 x H158 x D85 mm
-Trọng lượng : 420g (không pin)

Cung cấp bao gồm máy chính CR-10 Plus, 04 pin AA, nắp bảo vệ, dây đeo tay, túi đựng mềm, tài liệu sử dụng

 MÁY NGHIỀN MẪU / GRINDING MACHINE

Hãng sx : HSIANGTAI - TAIWAN

Model: D3V-10

máy nghiền mẫu D3V-10 Hsiangtai
D3V-10 Hsiangtai


Ngành: Sơn, sực in, lớp phủ, Ngành dược phẩm, thực phẩm chức năng, Ngành may mặc, vải sợi, dệt nhuộm, Ngành Thực Phẩm, Nông nghiệp, sản xuất phân bón, Sản phẩm chuyên ngành

 

-         Tốc độ vòng (vòng/phút): 28,000 (rpm)

-           Trọng lượng mẫu tối đa: 350 gr

-          Công suất: 1350 W

-         Nặng: 12 kg

-          Kích thước (mm): Ø163x80

MÁY NGHIỀN MẪU MODEL DL HSIANGTAI

 

MÁY NGHIỀN MẪU / GRINDING MACHINE

Sơn, sực in, lớp phủ, Ngành dược phẩm, thực phẩm chức năng, Ngành may mặc, vải sợi, dệt nhuộm, Ngành Thực Phẩm, Nông nghiệp, sản xuất phân bón, Sản phẩm chuyên ngành

Hãng sx : HSIANGTAI - TAIWAN

Model: DL

máy nghiền mẫu DL Hsiangrtai


-         Tốc độ vòng (vòng/phút): 25,000 (rpm)

-           Trọng lượng mẫu tối đa: 200 gr

-          Công suất: 800 W

-         Nặng: 4.6 kg

-          Kích thước (mm): Ø132x58

 


CÂN PHÂN TÍCH 4 SỐ LẺ MS204 METTLER TOLEDO

Cân phân tích 4 số lẽ 

Model:MS-204

Hãng sx: Mettler Toledo.

Xuất xứ: Thụy Sỹ



-       Khả năng cân: 220g

-       Độ đọc: 0.1mg

-       Độ lặp lại: 0.1mg

-       Độ tuyến tính: 0.2mg

-       Kích thước đĩa cân: Ø80mm

-       Kích thước cân: 358x247x331mm

-       Tự động hiệu chuẩn khi có sự thay đổi nhiệt độ của môi trường với quả cân chuẩn được đặt trong cân đảm bảo kết quả cân chính xác tại mọi thời điểm và môi trường khác nhau, hỗ trợ cho GWP (Good Weighing Pracice)

-       Minweigh according to ISO (k=2, accuracy: 1%): 10mg

-       Màn hình hiển thị sáng đèn cho phép đọc kết quả trong mọi điều kiện, số hiển thị to, rõ.

-       Toàn bộ bề mặt cân được làm bằng thép không gỉ, tăng độ bền vững của cân cũng như bền vững khi tiếp xúc với hóa chất.

-       Có chức chống Overloard, cân vẫn bền vững khi đặt vật nặng vượt qua maximum capacity của cân.

-       Smart key: phím tắt cho phép chạy ứng dụng thường ngày một cách nhanh nhất là chức năng cân công thức hay chức năng thống kê.

-       Cân có lồng kính chắn gió, cửa có thể được mở dễ dàng

-       Cân có chức năng đếm, cân tính phần trăm, cân động, đếm mẫu và đặc biệt là có thể thực hiện chức năng thống kê.

-       Có thể hiển thị nhiều đơn vị khác nhau: g, mg, ib, oz, ozt, GN, dwt, mo, m, tl.

-       Cân có thể kết nối với máy tính, máy in qua cổng giao tiếp RS-232 có thể truyền dữ liệu qua file excel của máy tính.

-       Cổng kết nối cân : RS232 hoặc USB

-       Cân đáp ứng tiêu chuẩn OIML

-       Kết quả cân khi in ra hiển thị rõ ràng đáp ứng theo tiêu chuẩn GLP/GMP/ISO.

-       Tài liệu cung cấp: sách hướng dẫn sử dụng cân

LÒ NUNG MODEL ELF11/14B CARBOLITE

LÒ NUNG DUNG TÍCH 14 LÍT

·         Hãng sx: Carbolite – UK

·         Model: ELF 11/14B

lò nung carbolite elf11/14b


Đặc tính kỹ thuật:

-       Dung tích lò nung: 14 lít

-       Nhiệt độ cực đại: 1100oC

-       Nhiệt độ hoạt động liên tục: 1000oC

-       Thời gian gia nhiệt lên 1000oC: 40 phút

-       Bộ điều khiển PID 301, màn hình hiển thị lớn, lập trình 1 đường gia nhiệt, có chức năng cài đặt thời gian.

-       Kích thước trong: H210x W220 x D310 mm

-       Kích thước ngoài: H630 x W450 x D520 mm

-       Công suất gia nhiệt tối đa: 2600 W

-       Công suất giữ nhiệt: 1300W

-       Cặp nhiệt điện loại K

-       Lượng: 31 kg


Cân Phân Tích Độ Ẩm i-Thermo G163L Bel Engineering

 

Cân Phân Tích Độ Ẩm i-Thermo G163L

Model: i-Thermo G163L

Hãng sản xuất: Bel Engineering/Ý

Xuất xứ: Ý

cân sấy ẩm  i-Thermo G163L





I-Thermo G là công cụ chắc chắn để xác định độ ẩm của nguyên liệu thô và mẫu thành phẩm trong ngành thực phẩm, mỹ phẩm, gốm sứ, nông nghiệp và xây dựng.

Màn hình đồ họa ma trận với backlite giúp việc sử dụng thiết bị trở nên dễ dàng và thân thiện hơn nhiều, đồng thời cung cấp hướng dẫn dễ dàng và trực quan trong suốt quá trình vận hành nhờ phần mềm tiên tiến. Trên màn hình hiển thị tất cả các thông số liên quan đến quá trình sấy khô và tất cả các kết quả tương đối, tất cả đều có thể xem được cùng một lúc.

Thiết bị này mang đến các tính năng tiên tiến như một phím nhấn để bắt đầu tự động chu trình sấy cuối cùng được ghi nhớ hoặc mặc định, khả năng in kết quả sấy theo khoảng thời gian do người dùng đặt, tự động bắt đầu chỉ bằng cách đóng lò sưởi, v.v.

Khả năng đọc độ ẩm là 0,001%. Khả năng hiệu chuẩn nhiệt kế bên trong (với KIT tùy chọn)

Thông số kỹ thuật:

Khả năng cân: 160g

Độ phân giải: 0,001g

Hiệu chuẩn: Chuẩn ngoại

Kích thước đĩa cân: Đĩa cân đường kính  100mm

Tính lặp lại: 0,001g

Tuyến tính: ± 0,003g

Thời gian phản hồi (giây): ≤4

Độ ẩm đọc được: 0,01%

Độ ẩm lặp lại: ± 0,20% (~ 2g mẫu)

Phạm vi nhiệt độ: 35-160 ° C, bước 1 ° C

Chế độ sấy khô: Thời gian (1-99 phút) / Autostop

Cấu hình nhiệt độ: tiêu chuẩn và nhanh chóng

Hiển thị kết quả: % Độ ẩm,% cặn khô, ATRO, Trọng lượng

Bản in kết quả: Chế độ sấy hiện tại, kết quả hiện tại, ngày / giờ

Chiều cao mẫu tối đa: 25 mm

Hệ thống sưởi: đèn hồng ngoại halogen / 400W

Tải tối thiểu: 20 mg

Hiển thị: Đồ họa ma trận chấm

Phạm vi Tare (Trừ): 160 g

Span Drift In + 10… + 30 ° c: ± 4 ppm / ° C

Giao diện: RS232

Nhiệt độ làm việc: 5-35 ° C

Nguồn cấp: 220-240Vac. (theo yêu cầu 110V) 50 / 60Hz.

Mức tiêu thụ nguồn (Tối đa): 430VA

Hiệu chỉnh với (Class): 20 g (F1) không bao gồm

Kích thước cân bằng (WXLXH): 215 x 345 x 235 mm

Trọng lượng tịnh / Tổng trọng lượng: 4,7 / 6,5 Kg

Kích thước gói hàng (WXLXH): 290 x 420 x 360 mm