Hiển thị các bài đăng có nhãn THIẾT BỊ DÙNG CHUNG PTN. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn THIẾT BỊ DÙNG CHUNG PTN. Hiển thị tất cả bài đăng

MÁY NGHIỀN MẪU SM-3C HSIANGTAI

 MÁY NGHIN MU (Cool type)

Hãng sn xut: Hsiangtai - Taiwan

Model: SM-3C



Nguyên liệu xay : thích hợp với các sản phẩm trong ngành thực phẩm, dược phẩm… (thích hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm)

- Công suất motor: 700W

- Điều chỉnh tốc độ nghiền: 0 - 28.000rpm

- Khối lượng mẫu/lần: 150ml

- Khối lượng máy: 6kg

- Nguồn điện: 220V

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT MOONEY MV-2020 MYUNGJITECH

 MÁY ĐO ĐỘ NHỚT

Model:  MOONEY MV - 2020

Hãng Sản Xuất: MyungJiTech- Hàn Quốc

Máy đo độ nhớt Mooney MV-2020 MyungJitech


Thông số kĩ thuật:

-      Công suất điện: 1.3KW

-      Chuyển động: Hoạt động bằng động cơ giảm tốc.

-      Phạm vi nhiệt độ: Nhiệt độ môi trường xung quanh +10 ~ 200 °C (230 °C: Tùy chọn)

-      Nhiệt độ điều khiển: Điều khiển P.I.D kỹ thuật số.

-      Cảm biến nhiệt: PT 100Ω

-      Khí nén: 4kg / (4.1bar, 60psi)

-      Tiêu chuẩn: ASTM D1646, KS M ISO289

-      Tốc độ roto: 2 vòng/ phút ± 0.01

-      Điều khiển bởi: Phần mềm COMBO HĐH Windows

-      Kích thước: 544 (W) × 590 (D) × 1,035 (H) mm

-      Trọng lượng: Xấp xỉ. 110kg

-      Phụ kiện bao gồm: Bộ điều chỉnh không khí, O-ring, Bộ gỡ mẫu (Bàn chải bằng đồng thau, Thanh đồng), Sách hướng dẫn vận hành, Cáp, CD chương trình, Cầu chì phụ, Đồng hồ đo chiều cao.

-      Cung cấp bao gồm:

Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn: 01 Chiếc

Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 Bộ

MÁY ĐO ĐỘ MÀI MÒN 6 VỊ TRÍ TF210B TESTEX

 MÁY ĐO ĐỘ MÀI MÒN 6 vị trí

Model: TF210B

Hãng sản xuất: TESTEX

TF210B Testex


Thông số kĩ thuật:

-      Kích thước: 1040x760x690 mm

-      Khối lượng: 139kg

-      Nguồn điện: 220/110V  50/60Hz

Abrasion test:

-      Hành trình đầu đo: max 60,5 ± 0,5 mm

-      Trọng lượng của giá đỡ và trục chính:200 ± 1g

Pilling test:

-      Hành trình đầu đo: max 24 ± 0,5 mm

-      Trọng lượng của giá đỡ và trục chính:155 ± 1 g

-      Tiêu chuẩn: EN ISO 12945-2/12947-1/12947-2/12947-3/12947-4, ISO 20344, ASTM 4966/4970, GB/T 4802-2/21196-1/21196-2

Cung cấp bao gồm:

·        Abrasion test (To ISO 12947-1)

a)Mounting weight (2.5+/-0.5 kg, for both abrasion and pilling test)

b)Abrasion tester holders (Dia. 38 mm)

c)Loading Weights (395+/-7g)

d)Loading Weights (595+/-7g)

·        Pilling Test (To ISO 12945-2)

a)Linear adaptor. To convert to straight-line motion

b)Sample Retaining Rings for pilling test

c)Pilling test holders (Dia. 90 mm)

d)Loading Weights (260+/-1 g) 1 Auxiliary device for specimen

·        1 Drawing pen

1 set of abradent fabric, wool felt, backing foam for each work station

MÁY ĐO ĐỘ UỐN GẤP TF117A TESTEX

 MÁY ĐO ĐỘ UỐN GẤP

Model: TF117A      

Hãng sản xuất: TESTEX

Máy đo độ bền uốn  TF117A Testex


TF117A xác định độ bền của cao su, da và vải tráng đối với sự hình thành và phát triển của các vết nứt, hư hỏng do uốn nhiều lần. Kẹp chặt mẫu thử và uốn dẻo liên tục, sau đó quan sát mức độ nứt để nhận ra hoặc so sánh độ bền uốn của mẫu sau khi độ mềm dẻo đã hết.

Thông số kĩ thuật:

-      Mẫu vật: 6 vị trí

-      Khoảng cách tay nắm ở vị trí mở 70 mm

-      Khoảng cách tay cầm ở vị trí đóng 13 mm

-      Chiều dài hành trình 57 mm

-      Tần số kiểm tra 300 cpm

-      Bộ đếm 1 ~ 9999

-      Tiêu chuẩn: ISO 7854, BS 3424-9, GB/T 12586, ISO 132, JIS-K6260

-      Nguồn 220/110 V 50/60 Hz

-      Trọng lượng: 88 Kg

-      Kích thước: 550 x 450 x 700mm (L x W x H)

MÁY ĐO ĐỘ ỔN ĐỊNH CAO SU LATEX MST MODEL MK3

Máy đo độ ổn định cơ học của cao su

Latex MST ( Klaxon)- Anh quốc

Model: MK3



Đặc điểm của máy đo độ ổn định cơ học của cao su MK3 :
MK3 là thiết kế mới dùng đo độ ổn định cơ học của cao su latex với các điều khiển và chỉ số kỹ thuật số mới để cải thiện độ chính xác và độ tin cậy của kết quả.
Ứng dụng của máy đo độ ổn định cơ học cao su MK3:
Máy đo độ ổn định cơ học chuyên dùng để xác định tính
ổn định cơ học của cao su tự nhiên, cao su tổng hợp và các sản phẩm làm từ cao su với motor được kiểm soát điện tử và hệ thống hiển thị chính xác các tốc độ lựa chọn
Thông số kỹ thuật của máy đo độ ổn định cơ học cao su MK3:
Chiều cao máy đo độ ổn định cơ học có thể điều chỉnh theo yêu cầu của người sử dụng.
Thiết bị được thiết kế đặt trên một đế làm bằng cao su xốp cứng, phù hợp với khí hậu các nước nhiệt đới với màn hình LED hiển thị số.
Vận tốc quay điều chỉnh được từ: 0 đến 14,000
vòng/phút với độ chính xác cao
Cốc thủy tinh chuyên dụng đặt trên bàn nhôm
Nguồn điện: 220V/50Hz.
Máy ổn định cơ họccao su MK3 đạt được các tiêu
chuẩn sau:
+ BS 6057 part 3 Section 3.1 (ISO 35)
+ BS 6057 Part 3 Section 3.14 (ISO2006)
+ ASTM D1076 – 88
+ ASTM D1417 – 90
Thiết bị cung cấp bao gồm: Máy chính (máy đo độ ổn định cơ học) , cốc chuyên dụng, các phụ tùng tiêu chuẩn khác đi kèm theo máy, hướng dẫn sử dụng.

MÁY NGHIỀN MẪU BB100 RETSCH

 Máy nghiền hàm BB 100

Model: BB 100

Code : 20.0520006

Xuất xứ: Đức



Máy nghiền hàm BB 100 của hãng Retsch được sử dụng để nghiền và nghiền sơ bộ các vật liệu cứng vừa, cứng, giòn và dai một cách nhanh chóng, hiệu quả.

Có nhiều loại vật liệu nghiền bao gồm cả thép không chứa kim loại nặng. Tính hiệu quả và an toàn của máy nghiền hàm đã đưa nó trở thành thiết bị lý tưởng để chuẩn bị mẫu trong các phòng thí nghiệm và nhà máy công nghiệp.

Đặc tính vượt trội:

Hiệu suất nghiền cao.

Nhiều loại vật liệu nghiền để không nhiễm bẩn.

Có thể điều chỉnh về điểm zero.

Cài đặt độ rộng của hàm nghiền.

Bảo vệ quá tải.

Phễu nạp với kẹp dễ thao tác.

Động cơ có thể phanh giảm với công tắc an toàn.

Buồng nghiền dễ làm sạch.

Nghiền liên tục.

Nối với bộ phận thu bụi.

Ứng dụng nghiền các vật liệu:

Hợp kim, đá bazan, xi măng clinker, gốm sứ, chamotte, than đá, than cốc, vật liệu xây dựng, feldspar, thủy tinh, đá granit, khoáng sản, quặng, gốm oxit, thạch anh, đá, silic, xỉ,…

Đặc tính kỹ thuật:

Ứng dụng: Nghiền thô và nghiền sơ bộ.

Lĩnh vực ứng dụng: Hóa học – nhựa, vật liệu xây dựng, kỹ thuật – điện tử, môi trường – tái chế, địa chất – luyện kim, thủy tinh – gốm sứ,…

Dạng vật liệu nghiền: cứng vừa, cứng, giòn, dai.

Kích thước vật liệu ban đầu: < 50 mm.

Độ mịn cuối cùng (kích thước vật liệu đầu ra): < 4 mm.

Chất liệu dụng cụ nghiền: thép không gỉ,

Độ rộng hàm nghiền: 60 x 60 mm.

Khoảng rộng cài đặt khe nghiền: 0-20 mm.

Hiển thị độ rộng của hàm nghiền bằng thang đo (scale).

Điểm điều chỉnh zero: có.

Phễu chứa mẫu: có.

Bộ phận thu bụi: có.

Bôi trơn trung tâm: không.

Công suất bộ thu: 2L.

Động cơ: 1 pha / 3 pha.

Code bảo vệ: IP 54.

Kích thước: W320 x H960 x D800 mm.

Khối lượng: 137 Kg.

Tiêu chuẩn: CE.

Tủ vi khí hậu C&W CW1310 ,AB8, 1000L

 

Tủ vi khí hậu C&W  CW1310 ,AB8, 1000L

Model: AB8

Hãng sx: C&W

tủ vi khí hậu 1000l


Kích thước ngoài

          L: 1960 mm

          W: 1335 mm

          H: 1395 mm

Kích thước bên trong

          I: 1465 mm

          W: 1040 mm

          H1: 720 mm

          H2: 1065 mm

Bảng điều khiển: 344

Nguồn Amp: 20

Kiểu: đặt trên nền

Nguồn: 230V, 50/60Hz Một pha, điện áp khác tùy chỉnh theo yêu cầu.

Kiểu nước: Nước khử ion hoặc nước nguồn dưới 50 mg/litre TDS

Áp suất nước: 2 - 4 bar (30 ~ 60 psi)

Thoát nước: Ống thoát nước thải nhựa đường kính 36 mm

 

Cung cấp bao gồm

          Mỗi tủ bao gồm:

          1x CW4088 Bộ kit lắp ráp

          1x CW4035 Bộ 2 bình (2 phễu, 2 xylanh)

          1x CW5882 Đầu nối dùng cho ống

          1x VF7101 Sách cầm tay về sự ăn mòn

TỦ VI KHÍ HẬU 100L CW1302 (200L, AB6) C&W

Tủ vi khí hậu C&W CW1302 (200L, AB6)

Model: AB6

Hãng sx: C&W

tủ vi khí hậu AB6 C&W


Kích thước ngoài

          L: 1030 mm

          W: 700 mm

          H: 1035 mm

Kích thước bên trong

          I: 610 mm

          W: 510 mm

          H1: 455 mm

          H2: 660 mm

Bảng điều khiển: 80

Nguồn Amp: 13

Kiểu: lắp đặt trên nền

Nguồn: 230V, 50/60Hz Một pha, điện áp khác tùy chỉnh theo yêu cầu.

Kiểu nước: Nước khử ion hoặc nước nguồn dưới 50 mg/l TDS

Áp suất nước: 2 - 4 bar (30 ~ 60 psi)

Thoát nước: Ống thoát nước thải nhựa đường kính 36 mm

                              

Cung cấp bao gồm

          Mỗi tủ bao gồm:

          1x CW4088 Bộ kit lắp ráp

          1x CW4035 Bộ 2 bình (2 phễu, 2 xylanh)

          1x CW5882 Đầu nối dùng cho ống

          1x VF7101 Sách cầm tay về sự ăn mòn

Máy đo màu – Máy đo chỉ số màu trắng CR10 Plus Konica Minolta

 

Máy đo màu – Máy đo chỉ số màu trắng

Model CR-10 Plus 

Hãng Konica Minolta- Nhật



-Máy đo chỉ số màu trắng, dùng kiểm tra chênh lệch màu giữa 2 mẫu.

-Loại máy cầm tay, chi phí thấp và dễ sử dụng.

-Phù hợp các tiêu chuẩn DIN 5033 Teli 7/ JIS Z8722 condition d/ ISO 7724/1 / CIE No. 15/ ASTM E1164

-Góc nhìn/ chiếu sáng : 8/d (góc sáng 8°/ góc khuếch tán : Vec-tơ phản chiếu)

-Hiển thị các giá trị đo Δ (L*a*b*), Δ (L*C*H*), ΔE*ab (CIE 1976)

-Thang hiển thị :         1 … 100 L*

-Kích thước vùng đo:  8 mm

-Điều kiện đo :

+Quan sát : chuẩn quan sát CIE 1976

+Chiếu sáng : chuẩn chiếu sáng D65

-Độ lập lại : độ lệch chuẩn không quá DE*ab 0.1 (Điều kiện đo : giá trị đo trung bình của chuẩn tấm trắng)

-Thời gian đo : khoảng 1 giây

-Nguồn phát: bằng tế bào quang điện Silicon (6 pcs)

-Nguồn sáng:  dùng đèn xenon

-Bộ nhớ dữ liệu lên đến 1000 giá trị đo

-Nguồn nuôi: dùng 4 pin AA hoặc adapter (option)

-Môi trường hoạt động: 0 … 40°C/ max. 85% RH

-Kích thước máy: W66 x H158 x D85 mm
-Trọng lượng : 420g (không pin)

Cung cấp bao gồm máy chính CR-10 Plus, 04 pin AA, nắp bảo vệ, dây đeo tay, túi đựng mềm, tài liệu sử dụng

 MÁY NGHIỀN MẪU / GRINDING MACHINE

Hãng sx : HSIANGTAI - TAIWAN

Model: D3V-10

máy nghiền mẫu D3V-10 Hsiangtai
D3V-10 Hsiangtai


Ngành: Sơn, sực in, lớp phủ, Ngành dược phẩm, thực phẩm chức năng, Ngành may mặc, vải sợi, dệt nhuộm, Ngành Thực Phẩm, Nông nghiệp, sản xuất phân bón, Sản phẩm chuyên ngành

 

-         Tốc độ vòng (vòng/phút): 28,000 (rpm)

-           Trọng lượng mẫu tối đa: 350 gr

-          Công suất: 1350 W

-         Nặng: 12 kg

-          Kích thước (mm): Ø163x80

MÁY NGHIỀN MẪU MODEL DL HSIANGTAI

 

MÁY NGHIỀN MẪU / GRINDING MACHINE

Sơn, sực in, lớp phủ, Ngành dược phẩm, thực phẩm chức năng, Ngành may mặc, vải sợi, dệt nhuộm, Ngành Thực Phẩm, Nông nghiệp, sản xuất phân bón, Sản phẩm chuyên ngành

Hãng sx : HSIANGTAI - TAIWAN

Model: DL

máy nghiền mẫu DL Hsiangrtai


-         Tốc độ vòng (vòng/phút): 25,000 (rpm)

-           Trọng lượng mẫu tối đa: 200 gr

-          Công suất: 800 W

-         Nặng: 4.6 kg

-          Kích thước (mm): Ø132x58

 


CÂN PHÂN TÍCH 4 SỐ LẺ MS204 METTLER TOLEDO

Cân phân tích 4 số lẽ 

Model:MS-204

Hãng sx: Mettler Toledo.

Xuất xứ: Thụy Sỹ



-       Khả năng cân: 220g

-       Độ đọc: 0.1mg

-       Độ lặp lại: 0.1mg

-       Độ tuyến tính: 0.2mg

-       Kích thước đĩa cân: Ø80mm

-       Kích thước cân: 358x247x331mm

-       Tự động hiệu chuẩn khi có sự thay đổi nhiệt độ của môi trường với quả cân chuẩn được đặt trong cân đảm bảo kết quả cân chính xác tại mọi thời điểm và môi trường khác nhau, hỗ trợ cho GWP (Good Weighing Pracice)

-       Minweigh according to ISO (k=2, accuracy: 1%): 10mg

-       Màn hình hiển thị sáng đèn cho phép đọc kết quả trong mọi điều kiện, số hiển thị to, rõ.

-       Toàn bộ bề mặt cân được làm bằng thép không gỉ, tăng độ bền vững của cân cũng như bền vững khi tiếp xúc với hóa chất.

-       Có chức chống Overloard, cân vẫn bền vững khi đặt vật nặng vượt qua maximum capacity của cân.

-       Smart key: phím tắt cho phép chạy ứng dụng thường ngày một cách nhanh nhất là chức năng cân công thức hay chức năng thống kê.

-       Cân có lồng kính chắn gió, cửa có thể được mở dễ dàng

-       Cân có chức năng đếm, cân tính phần trăm, cân động, đếm mẫu và đặc biệt là có thể thực hiện chức năng thống kê.

-       Có thể hiển thị nhiều đơn vị khác nhau: g, mg, ib, oz, ozt, GN, dwt, mo, m, tl.

-       Cân có thể kết nối với máy tính, máy in qua cổng giao tiếp RS-232 có thể truyền dữ liệu qua file excel của máy tính.

-       Cổng kết nối cân : RS232 hoặc USB

-       Cân đáp ứng tiêu chuẩn OIML

-       Kết quả cân khi in ra hiển thị rõ ràng đáp ứng theo tiêu chuẩn GLP/GMP/ISO.

-       Tài liệu cung cấp: sách hướng dẫn sử dụng cân