THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH THỜI GIAN
GEL HÓA (GEL TIME) | GEL TIMER INSTRUMENT BROOKFIELD
Model: GT-200
Hãng: AMETEK BROOKFIELD – USA
Xác định thời gian Gel hóa (Gel Time) bằng cách sử dụng khớp nối từ tính gắn thanh khuấy bằng thủy tinh vào máy chính. Ứng dụng để đo Gel Time của các mẫu như: lớp phủ gel, Epoxy, nhựa và nhựa lấp đầy (trong thiết bị điện tử)
Gel Timer Instrument
Brookfield là Máy đo độ nhớt được sử dụng phổ biến nhất hiện nay thay thế
cho Sunshine Gel Timer để Xác định thời gian Gel hóa (Gel Time) bằng
cách sử dụng khớp nối từ tính gắn thanh khuấy bằng thủy tinh vào máy chính. Ứng
dụng để đo Gel Time của các mẫu như: lớp phủ gel, Epoxy, nhựa và nhựa
lấp đầy (trong thiết bị điện tử)
Khi đạt đến Gel Time,
màn hình hiển thị cả thời gian hóa Gel và giá trị độ nhớt tương đương. Thanh thủy
tinh nhanh chóng và dễ dàng tách ra khỏi mẫu. Đầu dò nhiệt độ tích hợp (đối với
DV2T và DV3T) cung cấp dữ liệu nhiệt độ của mẫu tại thời điểm Gel Time.
Gel Timer DV2T đi kèm với
khớp nối từ tính và thanh thủy tinh, giá đỡ phòng thí nghiệm với điểm dừng có
thể điều chỉnh để nhanh chóng định vị độ sâu của thanh thủy tinh nhúng trong mẫu
cần đo. Độ chính xác và độ tin cậy của Gel Timer DV2T là cơ sở để DV2T trở
thành lựa chọn ưu tiên trong các phòng thí nghiệm kiểm tra chất lượng sản phẩm
để Xác định thời gian Gel hóa của các mẫu lớp phủ gel, Epoxy, nhựa và
nhựa lấp đầy (trong thiết bị điện tử)
Tính năng của máy Xác định
thời gian Gel hóa | Gel Timer Instrument Brookfield
Khả năng cảm biến mô-men xoắn
liên tục
Hiển thị trực tiếp dữ liệu
thời gian thực; thời gian gel hóa, nhiệt độ ở °C hoặc °F
Dễ sử dụng:
Trục thủy tinh được gắn gọn
gàng vào khớp nối nhấn
Chế độ đo Time-To-Torque chạy
tự động
Tháo nhanh trục khuấy thủy tinh
khi kết thúc kiểm tra
Phương pháp kiểm tra của máy
Xác định thời gian Gel hóa | Gel Timer Instrument Brookfield
Xác định giá trị mô-men xoắn
tương quan với Gel Time
Chọn chế độ Time-To-Torque
Test
Nhúng trục khuấy thủy tinh
vào mẫu
Bắt đầu kiểm tra: trục quay
với tốc độ 1 vòng / phút
Gel Time xảy ra khi đạt giá
trị mô-men xoắn đã định
Thông tin được hiển thị trên
màn hình máy chính bao gồm:
Gel time
Nhiệt độ (°C hoặc °F)
Thiết bị cung cấp bao gồm
Chọn máy chính (recommended:
DV2TRV Viscometer| Options: DV3T or DV1M
GT-2000
Magnetic Coupling (for 6 mm
dia. rod)
Glass Rod (6 mm diameter)
Lab Stand with stop for
controlled immersion depth of rod
Temperature Probe (with
DV2T, DV3T) (option on DV1M)
Phụ kiện chọn thêm:
Ball Bearing Suspension (not
available with LV Torque)
EZ-Lock Coupling for
instrument head EZ-Lock Rod Coupling System (requires YU-20C)
Hook Couplings (SP1-UC-Y,
YDX-1) for Rod Coupling System
Rheocalc T Software (DV2T
and DV3T) Wingather SQ Software (DV1M)
GT-1010 – Pack of 10 glass
rods