MÁY SO MÀU NS810

Máy so màu NS810

Hãng: 3NH – China

Model: NS810 



Máy quang phổ so màu NS810 được phát triển bởi Công ty 3NH (China) với quyền sở hữu trí tuệ độc lập. Nó có tính năng với hiệu suất ổn định, đo lường chính xác và chức năng mạnh mẽ ở vị trí hàng đầu của ngành công nghiệp tương tự.
 Trong quá trình R & D, các nhà khoa học và các kỹ sư 3NH đo màu những mẫu khác nhau màu từ tối đến ánh sáng, màu trắng sang màu đen, và bảng màu tiêu chuẩn khác được cung cấp bởi ISO (Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế). Các thông số của kết quả kiểm tra được tích hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.
3NH cũng phân tích các thông số từ các máy quang phổ so màu có xuất xứ từ các nước Nhật Bản, Mỹ và Đức. Sự khác biệt của giá trị L * ab  giữa chúng là nằm trong khoảng ± 1,5. So với  giá trị L * ab của  NS810  khi đo bất kỳ đối tượng màu sắc, L * ab khác biệt lớn nhất là trong khoảng ± 1.0. Đây là một bước đột phá của công nghệ cao trong các máy so màu 3NH  hoàn toàn tương thích với thị trường quốc tế.

 Các ứng dụng
Máy quang phổ so màu NS810 của 3NH được sử dụng rộng rãi trong các ngành nhựa, điện tử, sơn, sơn, mực in, dệt, may, in, nhuộm, thực phẩm, y tế, mỹ phẩm, các ngành công nghiệp, các viện nghiên cứu khoa học, trường học và các phòng thí nghiệm. Nó có thể đo phổ phản xạ và chỉ số màu một cách chính xác. NS810 không chỉ có thể giúp đỡ để thực hiện phù hợp với màu sắc và quản lý màu sắc nghiên cứu, nhưng cũng có thể kiểm soát quản lý chất lượng sản phẩm một cách chính xác. Thiết bị được trang bị  phần mềm quản lý màu sắc có thể kết nối máy tính để đạt được các chức năng mở rộng hơn.
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống chiếu sang/ quan trắc: d/8 (diffused illumination, 8-degree viewing angle)
Conforms to CIE No.15, GB/T 3978.
Integrating sphere Size: F58mm
Nguồn sáng: Sử dụng đèn Led
Sensor: Silicon photodiode array
Thang đo bước sóng: 400~700nm
Khoảng nhảy bước sóng: 10nm
Phạm vi phản xạ: 0~200%
Độ mở rộng ống kính: F8mm
Hệ thống đo màu: CIE LAB, XYZ, Yxy, LCh, CIE LUV,LAB&WI&YI
Sự khác biệt màu sắc:dE*ab, dE*uv, dE*94, dE*cmc(2:1), dE*cmc(1:1), dE*cmc(l:c), CIE2000dE*00, dE(h)
Dữ liệu màu sắc khác: WI(ASTM E313, CIE/ISO, AATCC, Hunter), YI(ASTM D1925,ASTM 313), TI(ASTM E313, CIE/ISO),
Metamerism Index (Mt), Strength,Color Stain, Color Fastness
Quan sát: 2°/10°
Bóng đèn giả lập ánh sáng: D65, A, C, D50, D55, D75, F1, F2(CWF), F3, F4, F5, F6, F7(DLF), F8, F9, F10(TPL5)F11(TL84), F12(TL83/U30)
Dữ liệu hiển thị:Spectral Value/Graph, Colorimetric Value, Color Difference Value/Graph, PASS/FAIL Result, Color Offset, Color Simulation, color index setting(dE*94, dE*cmc, dE2000), tolerance prompt, reverse prompt, time setting, language setting, restore factory setting
Thời gian hiển thị kết quả đo:1.2s
Độ lặp lại:Phản xạ quang phổ: Độ lệch chuẩn không quá 0.1%(400~700nm: không quá 0.2%)
Gía trị đo màu: độ lệch chuẩn trong khoảng DeltaE*ab 0.04 (điều kiện đo: tấm chuẩn trắng đo trong 30 lần trong 5 giây khi cân chỉnh màu trắng đã được thực hiện)
Kích thước máy: L*W*H=90*77*230mm
Khối lượng:600g
Pin:sử dụng pin sạc. 2800 lần liên tục trong 8 giờ.
Thời gian sử dụng pin:5 năm, hơn 1.6 triệu lượt đo
Màn hình hiển thị:cảm ứng điện dung, TFT 3.5inch
Cổng kết nối:USB/RS-232
Data Memory:1000 Standards, 15000 Samples
Nhiệt độ hoạt động:0~40?(32~104°F)
Nhiệt độ bảo quản:-20~50?(-4~122°F)
Cung cấp bao gồm: Adapter,Pin Li-ion , hướng dẫn sử dụng, CD-ROM (phần mềm quản lý),  Tấm chuẩn trắng/ đen, hộp bảo vệ máy
Phụ kiện chọn thêm:máy in micro, Powder Test Box


Mọi chi tiết xin liên hệ:
Ms Tình – Nhân viên kinh doanh
Tel: 01662870079 – 0935363035
Email: tinh.rongtien@gmail.com
Skype/ Yahoo: tinh.rongtien
Web site: prolabvn.com          
http://rongtiensales.blogspot.com/