MÁY ĐO ĐỘ ẨM HẠT
Hãng SX: Kett
Model: PM 410
Hãng SX: Kett
Model: PM 410
- Nguyên lý đo: Hằng số điện môi
- Chức năng: Đo độ ẩm trung bình
- Tự động tắt nguồn
- Điều chỉnh hệ số trượt
- Nhiệt độ hoạt động: 00 C đến 400C
- Độ chính xác: 0,5%
- Màn hình hiển thị: tinh thể lỏng
- ứng dụng: Đo thóc (lúa), gạo, lúa mì, lúa mạch, ngô, đậu nành, cà phê nhân, cà phê tươi, cà phê rang, kê, hướng dương ( to, nhỏ trung bình), tiêu đen, sắn (qua sơ chế )
- Nguồn điện cấp: Dùng pin(loại 1.5V R6 hoặc AA x 4 viên)
- Kích thước: (cao x dày x sâu) 210*130*190mm
- Trọng lượng: 1Kg
- Máy giúp người dùng quản lý được độ ẩm của các sản phẩm nông sản, dễ dàng trong việc sản xuất, trong việc thu mua hàng nông sản.
- Chức năng: Đo độ ẩm trung bình
- Tự động tắt nguồn
- Điều chỉnh hệ số trượt
- Nhiệt độ hoạt động: 00 C đến 400C
- Độ chính xác: 0,5%
- Màn hình hiển thị: tinh thể lỏng
- ứng dụng: Đo thóc (lúa), gạo, lúa mì, lúa mạch, ngô, đậu nành, cà phê nhân, cà phê tươi, cà phê rang, kê, hướng dương ( to, nhỏ trung bình), tiêu đen, sắn (qua sơ chế )
- Nguồn điện cấp: Dùng pin(loại 1.5V R6 hoặc AA x 4 viên)
- Kích thước: (cao x dày x sâu) 210*130*190mm
- Trọng lượng: 1Kg
- Máy giúp người dùng quản lý được độ ẩm của các sản phẩm nông sản, dễ dàng trong việc sản xuất, trong việc thu mua hàng nông sản.
2. MÁY ĐO ĐỘ ẨM LÚA GẠO
Hãng sx: Kett
Model: F-511
Hãng sx: Kett
Model: F-511
- Thang đo: 10 – 40%
- MôI trường thao tác: 0 – 400 C
- Độ chính xác: 0,5%
- Hiệu chỉnh nhiệt độ tự động bằng cảm biến nhiệt độ.
- Hiển thị độ ẩm trung bình.
- Chức năng đo độ ẩm và độ khô tự động.
- ứng dụng: Đo thóc (lúa), gạo, lúa mì, tiêu trắng, tiêu đen, đậu nành.
- Hiệu chỉnh nhiệt độ bằng vi xử lý.
- Nguồn điện sử dụng: 4 pin (AA)
- Trọng lượng: 0.44K
- Phục vụ hữu ích cho việc kiểm sát độ ẩm của các loại hạt như gạo và hạt tiêu, đậu nành với tính ổn định và độ bền cao.
- Độ chính xác: 0,5%
- Hiệu chỉnh nhiệt độ tự động bằng cảm biến nhiệt độ.
- Hiển thị độ ẩm trung bình.
- Chức năng đo độ ẩm và độ khô tự động.
- ứng dụng: Đo thóc (lúa), gạo, lúa mì, tiêu trắng, tiêu đen, đậu nành.
- Hiệu chỉnh nhiệt độ bằng vi xử lý.
- Nguồn điện sử dụng: 4 pin (AA)
- Trọng lượng: 0.44K
- Phục vụ hữu ích cho việc kiểm sát độ ẩm của các loại hạt như gạo và hạt tiêu, đậu nành với tính ổn định và độ bền cao.
3. MÁY ĐO ĐỘ ẨM HẠT
Hãng SX: Kett
Model: PM 600
Hãng SX: Kett
Model: PM 600
- PM – 600 là một máy đo độ ẩm tiên
tiến.
- Đo được tới 97 loại hạt ( các loại hạt giống, ngũ cốc, cafộ, Chè……..)
- Nguyên lý đo: Hằng số điện môi
- Dải đo: 6~30%. Ngoài ra, ngô có thể đo từ 6 đến 47%.
- Độ chính xác: 0,3% khi độ ẩm dưới 20%
- MôI trường thao tác: 00 – 400C.
- Chức năng hiển thị độ ẩm trung bình.
- Có thể kết nối với máy in.
- Nguồn cấp: 04 pin cỡ AA
- Kích thước: ngang 130x sâu 185x cao 210mm
- Trọng lượng: 2Kg
- ứng dụng: Đo độ ẩm của hầu hết các loại hạt với độ chính xác cao. Đặc biệt máy có chức năng hiệu chỉnh nên bạn có thể tuỳ ý tạo những phép đo chính xác nhất.
- Đo được tới 97 loại hạt ( các loại hạt giống, ngũ cốc, cafộ, Chè……..)
- Nguyên lý đo: Hằng số điện môi
- Dải đo: 6~30%. Ngoài ra, ngô có thể đo từ 6 đến 47%.
- Độ chính xác: 0,3% khi độ ẩm dưới 20%
- MôI trường thao tác: 00 – 400C.
- Chức năng hiển thị độ ẩm trung bình.
- Có thể kết nối với máy in.
- Nguồn cấp: 04 pin cỡ AA
- Kích thước: ngang 130x sâu 185x cao 210mm
- Trọng lượng: 2Kg
- ứng dụng: Đo độ ẩm của hầu hết các loại hạt với độ chính xác cao. Đặc biệt máy có chức năng hiệu chỉnh nên bạn có thể tuỳ ý tạo những phép đo chính xác nhất.
4. CÂN PHÂN TÍCH GIA NHIỆT BẰNG HỒNG NGOẠI
Hãng SX: Kett
Model: FD-610
Model: FD-610
Phương pháp đo: Phản xạ cận hồng ngoại
(Phân tích tổn hao trọng lượng do quá trình gia nhiệt và sấy khô)
Trọng lượng mẫu: 5-7g (lấy mẫu theo
trọng lượng tuỳ chọn)
Phân tích: 5mg/0.1%
Dải đo: 0% - 100% (Độ ẩm)
Chế độ đo: Thời gian/Liên tục
Độ chính xác: ± 0.1%
Hiển thị: Dạng số( màn hình LCD), đơn vị
hiển thị nhỏ nhất 0.1%
Nguồn nhiệt, nguồn điện: Đèn hồng ngoại
185W, AC 100/240V (50/60 Hz)
Kích thước:(WxDxH) 210x320x318 mm
Trọng lượng: 3Kg
Đĩa lấy mẫu: Do SUS sản xuất (đường kính
95mm, sâu 10mm)
ứng dụng: Dùng cho các phòng kiểm nghiệm
chất lượng, phòng thí nghiệm. Giúp đo chính xác độ ẩm của tất cả sản phẩm với
độ chính xác 0.1 %. Là thiết bị không thể thiếu trong các phòng thí nghiệm công
nghệ cao.
5. CÂN PHÂN TÍCH ẨM GIA NHIỆT
Hãng sx: Kett
Model: FD -720
Hãng sx: Kett
Model: FD -720
- Phương pháp đo: Nung khô và cân trọng
lượng
- Trọng lượng mẫu: 0.5~120 g
- Phép đo: HơI ẩm, hàm lượng mẫu, trọng lượng
- Độ chính xác:
+ Mẫu vật nặng từ 5 g chính xác 0,05%
+ Mẫu vật nặng từ 10 g chính xác 0,02%
- Giải đo: 0~100% ( độ ẩm cơ bản, rắn), 0~500% độ khô cơ bản.
- Phân tích: 0.01%, 1mg
- GiảI nhiệt độ: 30~1800C
- Cách đo:
+ Hoạt động tự động: thời gian đo (1~240 phút hoặc lâu hơn tuỳ thuộc vào chế độ đặt). Chế độ làm khô nhanh, chế độ làm khô chậm, chế độ làm khô theo từng bước (nhiều nhất là 5 bước), chế độ ước lượng.
- Kết nối thiết bị ngoài: Giao diện RS 232.
- Điều kiện môI trường ngoài: Nhiệt độ 5~400C, độ ẩm cao nhất 85% RH độ ô nhiễm cấp 2, trên 2000m so với mặt nước biển.
- Nguồn nhiệt: Đầu nhiệt thạch anh phát tia hồng ngoại trung tần (200Wx2)
- Nguồn cấp: 100 – 120V/220 – 240V xoay chiều (50/60Hz)
- Công suất: 900W
- Kích thước: (WxDxH) 220x415x190
- Trọng lượng: 4,5Kg
- Trọng lượng mẫu: 0.5~120 g
- Phép đo: HơI ẩm, hàm lượng mẫu, trọng lượng
- Độ chính xác:
+ Mẫu vật nặng từ 5 g chính xác 0,05%
+ Mẫu vật nặng từ 10 g chính xác 0,02%
- Giải đo: 0~100% ( độ ẩm cơ bản, rắn), 0~500% độ khô cơ bản.
- Phân tích: 0.01%, 1mg
- GiảI nhiệt độ: 30~1800C
- Cách đo:
+ Hoạt động tự động: thời gian đo (1~240 phút hoặc lâu hơn tuỳ thuộc vào chế độ đặt). Chế độ làm khô nhanh, chế độ làm khô chậm, chế độ làm khô theo từng bước (nhiều nhất là 5 bước), chế độ ước lượng.
- Kết nối thiết bị ngoài: Giao diện RS 232.
- Điều kiện môI trường ngoài: Nhiệt độ 5~400C, độ ẩm cao nhất 85% RH độ ô nhiễm cấp 2, trên 2000m so với mặt nước biển.
- Nguồn nhiệt: Đầu nhiệt thạch anh phát tia hồng ngoại trung tần (200Wx2)
- Nguồn cấp: 100 – 120V/220 – 240V xoay chiều (50/60Hz)
- Công suất: 900W
- Kích thước: (WxDxH) 220x415x190
- Trọng lượng: 4,5Kg
6. MÁY ĐO ĐỘ ẨM GIẤY
Hãng sx: Kett
Model: HK – 300
Hãng sx: Kett
Model: HK – 300
Phương pháp đo: Điện kháng
ứng dụng: Giấy gói hàng loại dày, giấy
lót, giấy photo, bìa các tông
Chuẩn đo lường: JIS P8127
Giải đo: + Cảm biến kẹp: Giấy photo
4-15%, bìa các tông 6-20%
+ Cảm biến đầu cao su: Giấy photo 4-25%,
giấy lót 6-23%, giấy gói 5-24%
+ Cảm biến áp suất: Giấy photo 2-10%, giấy lót 5-15%, giấy gói hàng 2-10%
+ Cảm biến áp suất: Giấy photo 2-10%, giấy lót 5-15%, giấy gói hàng 2-10%
Sai số: 0,4% ( ở độ ẩm 15% hoặc thấp hơn
)
Hiển thị : dạng số ( LCD, đơn vị nhỏ
nhất 0,1% )
Nguồn cấp : 6x1,5V, 0,45W
Kích thước: 110(W)x210(D)x50(H). Net
0.5Kg ( thiết bị chính )
Phụ kiện: vỏ đựng, dây đeo, pin, 03 đầu
đo ( kẹp, ép, ấn)
Tuỳ chọn: máy in mini VZ-330
Xuất xứ: Nhật Bản
7. MÁY ĐÔ ĐỘ ẨM SẮN, THÓC, GẠO
Hãng sản xuất: Kett
Model: PB-3003
Hãng sản xuất: Kett
Model: PB-3003
Phương pháp đo: Điện trở
ứng dụng đo: Sắn ( củ mỳ ) thô hoặc mảnh
vụn (lát), bột sắn mịn, Gạo, tấm gạo, thóc, tấm thóc ( cám)
Giải đo: Sắn thô (lát) : 6-30%
Bột sắn mịn: 6-30%
Gạo: 11-20%
Tấm gạo: 6-22%
Thóc: 6-35%
Tấm thóc ( cám): 6-30%
Gạo: 11-20%
Tấm gạo: 6-22%
Thóc: 6-35%
Tấm thóc ( cám): 6-30%
Độ chính xác: ± 0,1% ( trong điều kiện
nhiệt độ 105oC có sự dung sai ± 0,5% )
Màn hình: Màn hình LED, đơn vị hiển thị
nhỏ nhất 0,1%
Nội dung hiển thị trên màn hình: % độ
ẩm, số lần đo
Tự động điều chỉnh nhiệt độ theo cảm
biến nhiệt
Kết nối: với cổng máy in theo giao thức
Centronix
Nguồn điện: AC 100V ( 50/60Hz) hoặc Pin
“D” 1,5v x4 ( sử dụng liên tục trong 15 giờ )
Kích thước: 250(W)x240(D)x125(H) mm
Trọng lượng : 3,5 Kg (bao gồm bao bì
5,0Kg)
Phụ kiện: Khay đựng mẫu, chổi, chổi nhỏ,
thìa
Xuất xứ: Nhật Bản